Dưới đây là danh sách các động từ hay dùng

1. 食べます (たべます - tabemasu)

  • Kanji: 食 (Thực)
  • Ý nghĩa Kanji: Ăn. Bộ thủ:
    • ⺘ (Thủ): Tay, liên quan đến hành động.
    • 艹 (Thảo): Cỏ, cây cối -> Thức ăn từ thiên nhiên.
  • Ví dụ:
    • ごはんを食べます。Tôi ăn cơm.

2. 飲みます (のみます - nomimasu)

  • Kanji: 飲 (Ẩm)
  • Ý nghĩa Kanji: Uống. Bộ thủ:
    • 食 (Thực): Ăn uống.
    • 欠 (Khiếm): Thiếu -> Hành động bổ sung nước.
  • Ví dụ:
    • お茶を飲みます。 Tôi uống trà.

3. 見ます (みます - mimasu)

  • Kanji: 見 (Kiến)
  • Ý nghĩa Kanji: Nhìn. Bộ thủ:
    • 目 (Mục): Mắt.
    • 儿 (Nhân): Người.
  • Ví dụ:
    • 映画を見ます。 Tôi xem phim.

4. 聞きます (ききます - kikimasu)

  • Kanji: 聞 (Văn)
  • Ý nghĩa Kanji: Nghe. Bộ thủ:
    • 耳 (Nhĩ): Tai.
    • 門 (Môn): Cổng -> Nghe qua cửa.
  • Ví dụ:
    • 音楽を聞きます。 Tôi nghe nhạc.

5. 話します (はなします - hanashimasu)

  • Kanji: 話 (Thoại)
  • Ý nghĩa Kanji: Nói chuyện. Bộ thủ:
    • 言 (Ngôn): Lời nói.
    • 舌 (Thiệt): Lưỡi.
  • Ví dụ:
    • 日本語を話します。 Tôi nói tiếng Nhật.

6. 書きます (かきます - kakimasu)

  • Kanji: 書 (Thư)
  • Ý nghĩa Kanji: Viết. Bộ thủ:
    • 聿 (Duật): Cây bút.
    • 日 (Nhật): Ngày -> Viết ghi chép hằng ngày.
  • Ví dụ:
    • 手紙を書きます。 Tôi viết thư.

7. 読みます (よみます - yomimasu)

  • Kanji: 読 (Độc)
  • Ý nghĩa Kanji: Đọc. Bộ thủ:
    • 言 (Ngôn): Lời nói.
    • 売 (Mại): Bán -> Đọc sách bán ra.
  • Ví dụ:
    • 本を読みます。 Tôi đọc sách.

8. 行きます (いきます - ikimasu)

  • Kanji: 行 (Hành)
  • Ý nghĩa Kanji: Đi. Bộ thủ:
    • 彳 (Xích): Bước chân.
    • 亍 (Nhân đứng): Đi bộ.
  • Ví dụ:
    • 学校へ行きます。 Tôi đi đến trường.

9. 来ます (きます - kimasu)

  • Kanji: 来 (Lai)
  • Ý nghĩa Kanji: Đến. Bộ thủ:
    • 木 (Mộc): Cây.
    • 米 (Mễ): Gạo -> “Mang đến” sản vật.
  • Ví dụ:
    • 日本へ来ます。 Tôi đến Nhật.

10. 帰ります (かえります - kaerimasu)

  • Kanji: 帰 (Quy)
  • Ý nghĩa Kanji: Trở về. Bộ thủ:
    • 刀 (Đao): Dao kiếm.
    • 巾 (Cân): Khăn -> Mang đồ đạc về nhà.
  • Ví dụ:
    • 家へ帰ります。 Tôi về nhà.

11. 寝ます (ねます - nemasu)

  • Kanji: 寝 (Tẩm)
  • Ý nghĩa Kanji: Ngủ. Bộ thủ:
    • 宀 (Miên): Mái nhà.
    • 木 (Mộc): Cây -> Nghỉ ngơi dưới mái nhà.
  • Ví dụ:
    • 早く寝ます。 Tôi ngủ sớm.

12. 起きます (おきます - okimasu)

  • Kanji: 起 (Khởi)
  • Ý nghĩa Kanji: Thức dậy. Bộ thủ:
    • 走 (Tẩu): Chạy.
    • 己 (Kỷ): Bản thân -> Tự đứng dậy.
  • Ví dụ:
    • 6時に起きます。 Tôi thức dậy lúc 6 giờ.

13. 買います (かいます - kaimasu)

  • Kanji: 買 (Mãi)
  • Ý nghĩa Kanji: Mua. Bộ thủ:
    • 貝 (Bối): Vật có giá trị.
    • 网 (Võng): Mạng lưới -> Trao đổi hàng hóa.
  • Ví dụ:
    • パンを買います。 Tôi mua bánh mì.

14. 売ります (うります - urimasu)

  • Kanji: 売 (Mại)
  • Ý nghĩa Kanji: Bán. Bộ thủ:
    • 士 (Sĩ): Người làm việc.
    • 儿 (Nhân): Người.
  • Ví dụ:
    • 本を売ります。 Tôi bán sách.

15. 作ります (つくります - tsukurimasu)

  • Kanji: 作 (Tác)
  • Ý nghĩa Kanji: Làm, tạo. Bộ thủ:
    • 亻(Nhân đứng): Người.
    • 乍 (Tạc): Đột ngột -> Hành động tạo ra.
  • Ví dụ:
    • ケーキを作ります。 Tôi làm bánh.

16. 使います (つかいます - tsukaimasu)

  • Kanji: 使 (Sử)
  • Ý nghĩa Kanji: Sử dụng. Bộ thủ:
    • 亻 (Nhân đứng): Con người.
    • 吏 (Lại): Việc làm -> Con người làm việc, sử - dụng đồ vật.
  • Ví dụ:
    • パソコンを使います。 Tôi sử dụng máy tính.

17. 遊びます (あそびます - asobimasu)

  • Kanji: 遊 (Du)
  • Ý nghĩa Kanji: Chơi. Bộ thủ:
    • 辶 (Sước): Chuyển động, đi lại.
    • 斿 (Du): Lưu lạc -> Đi chơi đây đó.
  • Ví dụ- :
    • 公園で遊びます。 Tôi chơi ở công viên.

18. 泳ぎます (およぎます - oyogimasu)

  • Kanji: 泳 (Vịnh)
  • Ý nghĩa Kanji: Bơi. Bộ thủ:
    • 氵 (Thủy): Nước.
    • 永 (Vĩnh): Vĩnh viễn -> Bơi lội trên nước mãi.
  • Ví dụ- :
    • プールで泳ぎます。 Tôi bơi ở hồ bơi.

19. 入ります (はいります - hairimasu)

  • Kanji: 入 (Nhập)
  • Ý nghĩa Kanji: Đi vào. Bộ thủ:
    • 入 (Nhập): Hình ảnh người đi vào.
  • Ví dụ:
    • 部屋に入ります。 Tôi vào phòng.

20. 出ます (でます - demasu)

  • Kanji: 出 (Xuất)
  • Ý nghĩa Kanji: Đi ra. Bộ thủ:
    • 山 (Sơn): Núi.
    • 凵 (Khảm): Miệng hố -> Người rời khỏi hang, núi.
  • Ví dụ- :
    • 家を出ます。 Tôi ra khỏi nhà.

21. 開けます (あけます - akemasu)

  • Kanji: 開 (Khai)
  • Ý nghĩa Kanji: Mở. Bộ thủ:
    • 門 (Môn): Cánh cửa.
    • 開 (Khai): Mở ra.
  • Ví dụ- :
    • 窓を開けます。 Tôi mở cửa sổ.

22. 閉めます (しめます - shimemasu)

  • Kanji: 閉 (Bế)
  • Ý nghĩa Kanji: Đóng. Bộ thủ:
    • 門 (Môn): Cửa.
    • 才 (Tài): Tài năng, khép kín -> Hành động đóng.
  • Ví dụ- :
    • ドアを閉めます。 Tôi đóng cửa.

23. 待ちます (まちます - machimasu)

  • Kanji: 待 (Đãi)
  • Ý nghĩa Kanji: Chờ đợi. Bộ thủ:
    • 彳 (Xích): Bước chân.
    • 寺 (Tự): Ngôi chùa -> Chờ đợi tĩnh tại.
  • Ví dụ- :
    • バスを待ちます。 Tôi chờ xe buýt.

24. 持ちます (もちます - mochimasu)

  • Kanji: 持 (Trì)
  • Ý nghĩa Kanji: Cầm, mang. Bộ thủ:
    • 扌 (Thủ): Tay.
    • 寺 (Tự): Ngôi chùa -> Cầm giữ vật quý.
  • Ví dụ- :
    • カバンを持ちます。 Tôi cầm túi xách.

25. 洗います (あらいます - araimasu)

  • Kanji: 洗 (Tẩy)
  • Ý nghĩa Kanji: Rửa. Bộ thủ:
    • 氵 (Thủy): Nước.
    • 先 (Tiên): Trước -> Làm sạch trước.
  • Ví dụ- :
    • 手を洗います。 Tôi rửa tay.

26. 立ちます (たちます - tachimasu)

  • Kanji: 立 (Lập)
  • Ý nghĩa Kanji: Đứng. Bộ thủ:
    • 立 (Lập): Hình ảnh người đứng.
  • Ví dụ:
    • 椅子から立ちます。 Tôi đứng dậy từ ghế.

27. 座ります (すわります - suwarimasu)

  • Kanji: 座 (Tọa)
  • Ý nghĩa Kanji: Ngồi. Bộ thủ:
    • 广 (Nghiễm): Mái nhà.
    • 坐 (Toạ): Người ngồi dưới đất.
  • Ví dụ- :
    • ここに座ります。 Tôi ngồi ở đây.

28. 歩きます (あるきます - arukimasu)

  • Kanji: 歩 (Bộ)
  • Ý nghĩa Kanji: Đi bộ. Bộ thủ:
    • 止 (Chỉ): Dừng lại.
    • 少 (Thiểu): Từng bước nhỏ.
  • Ví dụ- :
    • 公園を歩きます。 Tôi đi bộ trong công viên.

29. 走ります (はしります - hashirimasu)

  • Kanji: 走 (Tẩu)
  • Ý nghĩa Kanji: Chạy. Bộ thủ:
    • 土 (Thổ): Đất.
    • 夭 (Yểu): Chuyển động nhanh.
  • Ví dụ:
    • 学校まで走ります。 Tôi chạy đến trường.

30. 働きます (はたらきます - hatarakimasu)

  • Kanji: 働 (Động)
  • Ý nghĩa Kanji: Làm việc. Bộ thủ:
    • 亻 (Nhân đứng): Người.
    • 動 (Động): Chuyển động -> Làm việc.
  • Ví dụ- :
    • 会社で働きます。 Tôi làm việc ở công ty.

31. 勉強します (べんきょうします - benkyou - shimasu)

  • Kanji: 勉強 (Miễn Cường)
  • Ý nghĩa
  • Kanji: Học tập. Bộ thủ:
    • 勉 (Miễn): Cố gắng.
    • 強 (Cường): Mạnh mẽ.
  • Ví dụ:
    • 日本語を勉強します。 Tôi học tiếng Nhật.

32. 練習します (れんしゅうします - renshuu - shimasu)

  • Kanji: 練習 (Luyện Tập)
  • Ý nghĩa Kanji: Luyện tập. Bộ thủ:
    • 練 (Luyện): Ren sợi chỉ.
    • 習 (Tập): Học từ chim -> Rèn luyện kỹ năng.
  • Ví dụ:
    • ギターを練習します。 Tôi luyện tập guitar.

33. 電話します (でんわします - denwa shimasu)

  • Kanji: 電話 (Điện Thoại)
  • Ý nghĩa Kanji: Gọi điện thoại. Bộ thủ:
    • 電 (Điện): Dòng điện.
    • 話 (Thoại): Nói chuyện.
  • Ví dụ- :
    • 友達に電話します。 Tôi gọi điện cho bạn.